Danh sách câu hỏi và câu trả lời đồng bộ từ cổng DVC:
Nội dung câu hỏi 1:
Thủ tục, hồ sơ thực hiện miễn nhiệm chức vụ tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản là gì?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Theo quy định tại Điều 16 Luật Xuất bản, Điều 9 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản thì:1. Trước khi miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản, cơ quan chủ quản phải có văn bản đề nghị chấp thuận miễn nhiệm, cách chức gửi Bộ Thông tin và Truyền thông.2. Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản gồm có: - Văn bản đề nghị chấp thuận miễn nhiệm, cách chức.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 2:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 3:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 4:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm:- Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 5:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 6:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 7:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 bao gồm:- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 8:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 9:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 10:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt bao gồm:- Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 11:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 12:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 13:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 bao gồm sau đây:a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (theo mẫu);b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);c) Văn bản xác nhận sử dụng tên miền hợp pháp đối với tên miền quốc tế.d) Đề án cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử, bao gồm các nội dung sau đây:- Kế hoạch cung cấp dịch vụ, nhân sự, tài chính phù hợp với quy mô hoạt động;- Sơ đồ tổng thể hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ, địa điểm đặt hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ và kết nối mạng;- Thông tin về thiết bị cung cấp dịch vụ cả phần chính và dự phòng bao gồm: tên, chức năng, cấu hình; - Thông tin chi tiết về phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ: mạng internet (địa chỉ IP, tên miền), mạng viễn thông di động (dự kiến kênh phân phối trò chơi);- Các hình thức thanh toán dịch vụ, các loại thẻ thanh toán và doanh nghiệp hợp tác trong việc thanh toán dịch vụ (tên doanh nghiệp, loại hình thanh toán);- Biện pháp bảo đảm chất lượng dịch vụ và quyền lợi của người chơi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 14:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 15:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 16:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 bao gồm các tài liệu sau đây:Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trong đó nêu rõ nội dung cần sửa đổi và lý do cần sửa đổi, bổ sung;Tài liệu, văn bản chứng minh các lý do cần sửa đổi, bổ sung.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 17:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 18:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 19:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 bao gồm đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận, trong đó nêu rõ:Tên, địa chỉ của doanh nghiệp;Số, nơi cấp, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Số, ngày cấp của giấy chứng nhận đã được cấp;Lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận;Cam kết của doanh nghiệp về các nội dung kê khai trong đơn đề nghị.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 20:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 21:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 22:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Trực tiếp;Qua hệ thống bưu chính;- Qua mạng internet.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 23:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
.Hồ sơ thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng bao gồm:- Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 24:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Trực tiếp;Qua hệ thống bưu chính;- Qua mạng internet.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 25:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 26:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 bao gồm:- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 27:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Trực tiếp;Qua hệ thống bưu chính;- Qua mạng internet.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 28:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 29:
Thành phần hồ sơ?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Tờ khai đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;b) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập (kèm theo bản sao Điều lệ hoạt động đối với các tổ chức hội, đoàn thể), Giấy phép hoạt động báo chí có chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (doanh nghiệp gửi kèm bản in đã đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp các thông tin về ngành nghề của doanh nghiệp được thông báo trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 30:
Thời hạn giải quyết hồ sơ?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận được thông báo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 31:
Số lượng hồ sơ?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 32:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 33:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 34:
Thiết lập 1 website cho phòng xét nghiệm thì có cần xin cấp phép không và nếu có thì xin ở cơ quan nào và thủ tục ra sao?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT thì trang thông tin điện tử nội bộ quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng thuộc đối tượng không phải cấp phép. Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP quy định như sau: Trang thông tin điện tử nội bộ là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin về chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, dịch vụ, sản phẩm, ngành nghề và thông tin khác phục vụ cho hoạt động của chính cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đó và không cung cấp thông tin tổng hợp. Như vậy nếu website của cơ quan nói trên không cung cấp thông tin tổng hợp thì không cần xin cấp phép.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 35:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ gồm có:a) Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Bộ, ngành. Đối với Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, văn bản đề nghị phải do người đứng đầu cơ quan ký.b) Văn bản, giấy tờ hợp pháp có liên quan đối với trường hợp thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản, tên gọi cơ quan báo chí; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương thức truyền dẫn, phát sóng.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 36:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 37:
Thời hạn giải quyết
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 38:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 39:
Thời hạn giải quyết
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 40:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định;b) Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình;c) Đề án sản xuất kênh chương trình trong đó nêu rõ: Mục đích sản xuất; tên gọi, biểu tượng (lôgô); tôn chỉ, mục đích kênh chương trình; nội dung kênh chương trình; độ phân giải hình ảnh của kênh chương trình; khung chương trình dự kiến trong 01 (một) tháng; đối tượng khán giả; năng lực sản xuất kênh chương trình (gồm: Nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài chính); quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình; phương thức kỹ thuật phân phối kênh chương trình đến các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình; hiệu quả kinh tế xã hội của kênh;d) Trường hợp kênh chương trình là sản phẩm liên kết, Đề án sản xuất kênh chương trình phải cung cấp các thông tin về sản phẩm liên kết, gồm: Địa chỉ, năng lực của đối tác liên kết; hình thức liên kết; quyền và nghĩa vụ các bên tham gia liên kết;đ) Văn bản phê duyệt Đề án sản xuất kênh chương trình của cơ quan chủ quản đối với các cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc các Bộ, ngành; đối với các cơ quan báo chí Trung ương, Đề án sản xuất phải được người đứng đầu cơ quan báo chí phê duyệt;e) Trường hợp đề nghị cấp Giấy phép sản xuất nhiều kênh chương trình, đơn vị đề nghị cấp Giấy phép phải làm Đề án riêng đối với từng kênh chương trình cụ thể.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 41:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 42:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Văn bản đề nghị kèm theo bản thuyết minh nội dung thay đổi và văn bản chấp thuận thay đổi của cơ quan chủ quản đối với các cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc của Bộ, ngành; đối với cơ quan báo chí Trung ương, văn bản đề nghị thay đổi do người đứng đầu cơ quan báo chí ký.- Đối với trường hợp tăng hoặc giảm thời lượng kênh chương trình, thời lượng chương trình tự sản xuất, ngoài các yêu cầu về hồ sơ quy định tại Điểm b, Khoản 5 Điều 15 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP, đơn vị có Giấy phép phải có Đề án nêu rõ tên, nội dung, thời gian, thời lượng phát sóng chương trình tăng thêm hoặc các chương trình cắt giảm; khung chương trình dự kiến phát sóng trong 01 (một) tháng; phương án tổ chức sản xuất thời lượng chương trình tăng thêm.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 43:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 44:
Thời hạn giải quyết
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 45:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 46:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 47:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị đổi thẻ nhà báo bao gồm:- Công văn đề nghị của cơ quan, đơn vị mà người đề nghị được đổi thẻ nhà báo chuyển đến làm việc;- Bản sao quyết định tiếp nhận công tác hoặc hợp đồng lao động có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;- Bản sao thẻ nhà báo đã được cấp tại cơ quan, đơn vị trước khi chuyển công tác;-Văn bản của cơ quan, đơn vị trước khi chuyển công tác xác nhận người đề nghị đổi thẻ nhà báo không thuộc một hoặc các trường hợp quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản 3 Điều 27 Luật báo chí;- Danh sách tác phẩm báo chí đã đăng, phát.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 48:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 49:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Đơn đề nghị cấp lại thẻ nhà báo phải có ý kiến xác nhận của cơ quan báo chí, cơ quan, đơn vị công tác và giấy báo mất có xác nhận của công an thị trấn, xã, phường nơi mất thẻ về trường hợp mất thẻ; trường hợp thẻ bị hỏng phải gửi kèm theo thẻ cũ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 50:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 51:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Đơn đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu số 03/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.b) Bản sao Giấy phép hoạt động của hãng truyền hình nước ngoài là chủ sở hữu kênh chương trình nước ngoài kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực;c) Văn bản chứng minh quyền sở hữu hợp pháp còn hiệu lực pháp lý đối với kênh chương trình được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của quốc gia mà hãng truyền hình nước ngoài sở hữu kênh chương trình đó đăng ký hoạt động, kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực (nếu văn bản được soạn bằng tiếng nước ngoài);d) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) mới nhất của đại lý được ủy quyền;đ) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản xác nhận của hãng truyền hình nước ngoài về việc ủy quyền cho doanh nghiệp làm đại lý cung cấp các kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực (nếu văn bản được soạn bằng tiếng nước ngoài);e) Văn bản mô tả của hãng truyền hình nước ngoài về nội dung kênh chương trình, khung phát sóng của kênh chương trình trong 01 (một) tháng kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực (nếu văn bản được soạn bằng tiếng nước ngoài);
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 52:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 53:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 54:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:- Văn bản của hãng truyền hình nước ngoài xác nhận về những nội dung thay đổi;- Bản sao hoặc cung cấp số Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đã được cấp;- Văn bản mô tả của hãng truyền hình nước ngoài về thời gian, thời lượng, khung phát sóng của kênh chương trình trong 01 (một) tháng kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực (nếu văn bản được soạn bằng tiếng nước ngoài) trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung các quy định có liên quan đến thời gian, thời lượng, khung phát sóng của kênh chương trình;
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 55:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 56:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 57:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu số 14/BTCT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.b) Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình;c) Đề án biên tập kênh chương trình nước ngoài thể hiện các nội dung quy định tại Điểm c, d, đ Khoản 2 Điều này kèm theo dự toán chi phí được phê duyệt bởi cơ quan chủ quản báo chí đối với cơ quan báo chí thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, ngành hoặc người đứng đầu cơ quan báo chí phê duyệt đối với các cơ quan báo chí Trung ương;d) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận bản quyền kênh chương trình nước ngoài. Trường hợp văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng Việt Nam và chứng thực đối với bản dịch.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 58:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 59:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 60:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kèm theo thuyết minh về các nội dung thay đổi khác quy định tại Khoản 5 Điều 20 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP của cơ quan báo chí do người đứng đầu cơ quan báo chí ký. Đối với cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc của các Bộ, ngành văn bản đề nghị phải có xác nhận của cơ quan chủ quản;b) Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đã được cấp;c) Văn bản mô tả của hãng truyền hình nước ngoài về thời gian, thời lượng, khung phát sóng của kênh chương trình trong 01 (một) tháng kèm theo bản dịch tiếng Việt Nam có chứng thực (nếu văn bản được soạn bằng tiếng nước ngoài) trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung các nội dung có liên quan đến thời gian, thời lượng, khung phát sóng của kênh chương trình.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 61:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 62:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 63:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.b) Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đã được cấp;c) Báo cáo đánh giá hoạt động biên tập kênh chương trình nước ngoài kể từ thời điểm được cấp Giấy phép có các nội dung: Tự đánh giá về hiệu quả hoạt động biên tập, nhân lực, trang thiết bị, thuận lợi, khó khăn trong công tác thực hiện biên tập.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 64:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 65:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 66:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ:a) Tờ khai, đăng ký, sửa đổi, bổ sung danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu số 05/DVTHTT ban hành kèm theoThông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kem bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận bản quyền đối với kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đăng ký.c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kem bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận điểm nhận tín hiệu các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu;
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 67:
Thời hạn giải quyết
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 68:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Bản khai đăng ký cấp thẻ nhà báo do người được đề nghị cấp thẻ nhà báo kê khai theo mẫu; được người đứng đầu cơ quan đề nghị cấp thẻ nhà báo ký duyệt, đóng dấu;- Bản sao bằng đại học, cao đẳng (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 27 Luật báo chí) có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp cấp thẻ lần đầu); - Bản sao quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động và các văn bản khác có liên quan để chứng minh thời gian công tác liên tục hai (02) năm trở lên tại cơ quan báo chí đề nghị cấp thẻ hoặc tại đài truyền thanh, truyền hình cấp huyện và tương đương (đối với trường hợp cấp thẻ lần đầu), được cơ quan báo chí xác nhận hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;- Danh sách tác phẩm báo chí đối với trường hợp quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 26 Luật báo chí;- Bản tổng hợp danh sách đề nghị cấp thẻ nhà báo có chữ ký, đóng dấu xác nhận của người đứng đầu cơ quan đề nghị cấp thẻ nhà báo.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 69:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 70:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ gồm:a) Tờ khai, đăng ký, sửa đổi, bổ sung danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kem bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận bản quyền đối với kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đăng ký.c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kem bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận điểm nhận tín hiệu các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu;
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 71:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 72:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 73:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 74:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 75:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
1. Thành phần hồ sơ:- Văn bản đề nghị Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.- Bản thuyết minh nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 76:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 77:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Văn bản đề nghị gia hạn, nêu rõ thời hạn gia hạn kèm theo bản sao Giấy phép hoặc cung cấp số Giấy phép đã được cấp đến Bộ Thông tin và Truyền thông.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 78:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
20 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 79:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 80:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 81:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 82:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Công văn về việc công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Bản công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 83:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 84:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bao gồm:Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu);Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập (hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể).Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp;Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù hợ với các quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam;Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 85:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 86:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 87:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 88:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 89:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 90:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Trực tiếp- Hoặc qua hệ thống bưu chính- Qua mạng Internet
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 91:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 92:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bao gồm:- Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 93:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 94:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 95:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Trực tiếp.- Hoặc qua hệ thống bưu chính.- Qua mạng Internet.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 96:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 97:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung);- Các tài liệu chứng minh có liên quan.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 98:
Cách thức thực hiện
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Trực tiếp- Hoặc qua hệ thống bưu chính- Qua mạng Internet
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 99:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 100:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 101:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 102:
Thành phần hồ sơ cấp lại
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép);- Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 103:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 104:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội bao gồm:- Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập mạng xã hội; những nội dung thay đổi.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 105:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
7 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 106:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 107:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 108:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 109:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng bao gồm các tài liệu sau đây: a) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trong đó nêu rõ nội dung và lý do cần sửa đổi, bổ sung;b) Tài liệu, văn bản chứng minh các lý do cần sửa đổi, bổ sung.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 110:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 111:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 bao gồm:- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng bao gồm: Tên, địa chỉ của doanh nghiệp; số, nơi cấp, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; số, ngày cấp, ngày hiệu lực của giấy phép đã được cấp; lý do đề nghị cấp lại giấy phép; cam kết của doanh nghiệp về các nội dung kê khai trong đơn đề nghị.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 112:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 113:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 114:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 115:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 116:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung, kịch bản cho mỗi trò chơi bao gồm các tài liệu sau đây:1. Đơn đề nghị phê duyệt nội dung, kịch bản theo Mẫu số 17 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, kèm theo cam kết của doanh nghiệp thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp quy định tại Điều 34 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.2. Giấy tờ chứng nhận bản quyền hợp pháp và văn bản thỏa thuận cho doanh nghiệp được phát hành trò chơi điện tử tại Việt Nam (bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực chứng nhận bản quyền hợp pháp và văn bản thỏa thuận cho doanh nghiệp được phát hành trò chơi điện tử tại Việt Nam. Giấy tờ chứng nhận và văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng Việt có chứng thực).3. Mô tả chi tiết nội dung, kịch bản trò chơi điện tử bao gồm các thông tin sau đây: a) Tên, nguồn gốc, xuất xứ của trò chơi điện tử;b) Chi tiết kịch bản, nội dung trò chơi; hệ thống nhân vật, hệ thống nhiệm vụ, bản đồ (sơ đồ); hệ thống vật phẩm ảo, đơn vị ảo, dịch vụ, điểm thưởng; hoạt động tương tác, hoạt động đối kháng giữa các nhân vật với nhau; hình thức thu phí, phiên bản phát hành;c) Phương pháp và kết quả phân loại trò chơi điện tử theo độ tuổi của doanh nghiệp.4. Phương án kỹ thuật bao gồm các nội dung sau đây:a) Địa chỉ cụ thể nơi đặt hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ và tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ (trong trường hợp thuê chỗ đặt máy chủ);b) Mô tả chi tiết hệ thống quản lý thông tin cá nhân người chơi đáp ứng yêu cầu tại khoản 2 Điều 32c Nghị định 27/2018/NĐ-CP.5. Thiết bị ghi lại các hình ảnh, hoạt động, âm thanh đặc trưng trong trò chơi: hình ảnh một số tuyến nhân vật, hình ảnh một số vật phẩm, đồ trang bị cho nhân vật; hình ảnh, hoạt động nhân vật đang làm nhiệm vụ chủ yếu ở 5 cấp độ cao nhất (nếu có); hoạt động đối kháng đặc trưng giữa các nhân vật với nhau.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 117:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 118:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
- Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng bao gồm các nội dung sau đây:a) Bản sao Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử;b) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1, trong đó nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung;c) Mô tả chi tiết nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung và các tài liệu chứng minh có liên quan.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 119:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 120:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 121:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Đơn đề nghị cấp lại quyết định, trong đó nêu rõ số, ngày cấp của quyết định đã được cấp và lý do đề nghị cấp lại.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 122:
Điều kiện thành lập của văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài?
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài được thành lập khi: Nhà xuất bản, tổ chức phát hành xuất bản phẩm đang hoạt động hợp pháp tại nước ngoài;Nhân sự dự kiến bổ nhiệm làm người đứng đầu văn phòng đại diện phải thường trú tại Việt Nam, có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, có trình độ đại học trở lên, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chấp hành bản án có hiệu lực pháp luật của tòa án;Có địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện.( Quy định tại Điều 6, Nghị định 195/2013/NĐ-CP)
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 123:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 124:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 125:
Số lượng hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
01 bộ bản chính
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 126:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Hồ sơ gồm có:a) Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Bộ, ngành. Đối với Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, văn bản đề nghị phải do người đứng đầu cơ quan ký.b) Trường hợp thay đổi biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình, phải có bản in màu biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình có xác nhận của cơ quan chủ quản. Đối với Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, bản in màu biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình phải do người đứng đầu cơ quan ký xác nhận.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 127:
Thời hạn giải quyết
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 128:
Thàn phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
-Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép do người đứng đầu cơ quan báo chí ký, đối với các cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc của Bộ, ngành phải kèm theo văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép của cơ quan chủ quản.- Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước đã được cấp- Báo cáo đánh giá hoạt động sản xuất kênh chương trình kể từ ngày được cấp Giấy phép có các nội dung: Cung cấp số liệu đánh giá hiệu quả tác động của kênh, danh sách các chương trình hoặc chuyên mục phát sóng trên kênh (gồm: thời gian, thời lượng phát sóng; nguồn chương trình; khung chương trình phát sóng; danh sách cán bộ lãnh đạo phụ trách các phòng, ban nghiệp vụ hoặc kênh chương trình; phóng viên, biên tập viên chịu trách nhiệm sản xuất kênh chương trình).
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 129:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 130:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Thành phần hồ sơ gồm:a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định;b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu một trong các loại giấy tờ được cấp mới nhất: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);c) Đề án cung cấp dịch vụ thuyết minh rõ: Loại hình, phạm vi cung cấp dịch vụ, phương án kỹ thuật cung cấp dịch vụ trực tuyến và dịch vụ theo yêu cầu (nếu có); dự kiến các điều khoản về quyền lợi, trách nhiệm của các bên trong giao kết hợp đồng cung cấp, sử dụng dịch vụ và các nội dung quy định tại các Điểm b, d, đ, e, g, h Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP;d) Bản sao Giấy phép thiết lập mạng viễn thông hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận được thuê, sử dụng mạng viễn thông của đơn vị có mạng viễn thông trong thời gian Giấy phép thiết lập mạng viễn thông có hiệu lực đối với dịch vụ quy định tại các Điểm a, b, c, d Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; bản sao xác nhận đăng ký tên miền “.vn” hoặc địa chỉ Internet xác định đối với dịch vụ quy định tại Điểm đ, Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP;Trường hợp doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định tại các Điểm a, b, c, d Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP không có mạng viễn thông phải có quy chế phối hợp với đơn vị có mạng viễn thông hoặc giải pháp kỹ thuật bổ sung để xử lý sự cố, bảo đảm chất lượng và tính liên tục của dịch vụ;đ) Hồ sơ đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo quy định tại Khoản 5 Điều 21 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP;e) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận điểm nhận tín hiệu các kênh chương trình quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 131:
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ Thông tin và Truyền thông
Nội dung câu hỏi 132:
Thành phần hồ sơ
Người gửi: DVC (Ngày gửi, 03/03/2020 10:09)
Xem trả lời:
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép gửi đến Bộ Thông tin và Truyền thông. Văn bản đề nghị phải nêu rõ số Giấy phép, ngày cấp của Giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại Giấy phép. Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng thì phải gửi kèm theo bản Giấy phép bị hư hỏng;