1831 | 2.000305.000.00.00.H46 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Thi đua - khen thưởng |
1832 | 1.006572 | Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình | Sở Công Thương - tỉnh Quảng Bình | Công nghiệp địa phương |
1833 | 1.001120.000.00.00.H46 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Văn hóa |
1834 | 1.000933.000.00.00.H46 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình,Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình | Văn hóa |
1835 | 2.002156.000.00.00.H46 | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Bình | Công chức, viên chức |
1836 | 1.005392.000.00.00.H46 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Bình,Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Bình,Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Bình,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình,Sở Tài chính - tỉnh Quảng Bình,Sở Công Thương - tỉnh Quảng Bình,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình,Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Bình,Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Quảng Bình,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình,Sở Văn hóa và Thể thao - tỉnh Quảng Bình,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Bình,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Bình,Sở Y tế - tỉnh Quảng Bình,Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Bình,Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Bình,Ban Dân tộc - tỉnh Quảng Bình,Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình,Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Bình,Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình | Công chức, viên chức |
1837 | 1.003886.000.00.00.H46 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất LẦN ĐẦU | Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình,UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Đất đai |
1838 | 2.001879.000.00.00.H46 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Thanh tra cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình,Các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện - tỉnh Quảng Bình | Xử lý đơn thư |
1839 | 2.001899.000.00.00.H46 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Bình,Ban Tiếp công dân - tỉnh Quảng Bình,Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Bình,Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Bình,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình,Sở Tài chính - tỉnh Quảng Bình,Sở Công Thương - tỉnh Quảng Bình,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình,Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Bình,Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Quảng Bình,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình,Sở Văn hóa và Thể thao - tỉnh Quảng Bình,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Bình,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Bình,Sở Y tế - tỉnh Quảng Bình,Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Bình,Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Bình,Ban Dân tộc - tỉnh Quảng Bình,Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình,Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Bình | Xử lý đơn thư |
1840 | 2.001801.000.00.00.H46 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Xử lý đơn thư |