11 | 1.010825.000.00.00.H46 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Người có công |
12 | 1.000718.000.00.00.H46 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Bình | Đào tạo với nước ngoài |
13 | 1.010708.000.00.00.H46 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình | Đường bộ |
14 | 2.000765.000.00.00.H46 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | UBND tỉnh Quảng Bình;Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
15 | 2.000635.000.00.00.H46 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Hộ tịch |
16 | 1.005092.000.00.00.H46 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Bình;Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình | Văn bằng, chứng chỉ |
17 | 1.010772.000.00.00.H46 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Bộ Công an;Bộ Quốc phòng;Văn phòng Chính phủ;UBND tỉnh Quảng Bình;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình;Thủ tướng Chính phủ;UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Người có công |
18 | 1.010781.000.00.00.H46 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;Bộ Công an;Bộ Quốc phòng;Văn phòng Chính phủ;UBND tỉnh Quảng Bình;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình;Thủ tướng Chính phủ;UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Người có công |
19 | 1.010774.000.00.00.H46 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;Văn phòng Chính phủ;UBND tỉnh Quảng Bình;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình;Thủ tướng Chính phủ;UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình;UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình | Người có công |
20 | 1.010775.000.00.00.H46 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;Văn phòng Chính phủ;UBND tỉnh Quảng Bình;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình;Thủ tướng Chính phủ | Người có công |